Zip Code (Mã bưu chính) là gì?
Zip Code hay còn gọi là mã bưu điện, postal code, mã bưu chính…là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Ý nghĩa của mã Zip Code
Zip Code Việt Nam bao gồm 6 chữ số. Ví dụ Zip Code HCM (Hồ Chí Minh) là: 700000, Zip Code Hà Nội là:
- Hai chữ số đầu tiên: xác định tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
- Hai chữ số tiếp theo: ác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn
- Số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể
Zip Code Việt Nam là bao nhiêu?
Việt Nam không có Zip Code cấp quốc gia nên các bạn cần nhận bưu phẩm hoặc điền thông tin khi đăng kí các tài khoản trên các trang web hãy tìm Zip Code cấp tỉnh/thành phố ở bảng trên để điền vào. Mình đã cập nhật mã Zip Code mới nhất 02/2021 của 63 tỉnh/thành phố Việt Nam bên dưới bài viết này.
Cách tìm chính xác Zip Code nơi đang sinh sống
Bạn có thể sử dụng mã Zip Code ở bảng trên cho việc nhận bưu phẩm, đăng ký các tài khoản online. Đây là zip code tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Nếu bạn cần biết chính xác Zip Code cấp (huyện, xã…) nơi bạn đang sinh sống để nhận bưu phẩm, thư một cách chính xác bạn có thể truy cập vào LIÊN KẾT NÀY sau đó nhập thông tin địa chỉ nhà bạn để tìm kiếm Zip Code của bưu cục gần nhà mình nhất.
Ví dụ điền thông tin nhận PIN cho tài khoản Google Adsense khi kiếm tiền từ Youtube bạn cần tìm kiếm chính xác Zip Code gần nhà mình nhất để tránh bị thất lạc PIN.
Mã Bưu Chính Zip Code 63 Tỉnh Thành Việt Nam (Cập nhật 2021)
[fusion_table fusion_table_type=”2″ fusion_table_rows=”” fusion_table_columns=”” hide_on_mobile=”small-visibility,medium-visibility,large-visibility” class=”” id=”” animation_type=”” animation_direction=”left” animation_speed=”0.3″ animation_offset=””]
STT | Tỉnh/thành phố | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 960000 |
4 | Bắc Kạn | 260000 |
5 | Bắc Giang | 230000 |
6 | Bắc Ninh | 220000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 820000 |
9 | Bình Định | 590000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Đắk Lắk | 630000 |
17 | Đắk Nông | 640000 |
18 | Điện Biên | 380000 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 610000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hòa Bình | 350000 |
30 | Tp Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hòa | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hóa | 440000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |
[/fusion_table]